Công khai trên cổng thông tin điện tử Giấy phép môi trường số 4877/GPMT-STNMT ngày 08/7/2024 của Công ty TNHH Một thành viên BenKan Việt Nam
Thực hiện quy định tại khoản 2 Điều 48 Luật bảo vệ môi trường năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường đăng tải công khai trên cổng thông tin điện tử Giấy phép môi trường số 4877/GPMT-STNMT ngày 08/7/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường cấp phép cho
Công ty TNHH Một thành viên BenKan Việt Nam, địa chỉ tại lô F7, Đường số 01, Khu công nghiệp Thuận Đạo mở rộng, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An được thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất và gia công các loại khớp nối kim loại dùng cho đường ống - Công suất 3.800 tấn sản phẩm/năm” tại vị trí Lô F7-F8, Đường số 01, Khu công nghiệp Thuận Đạo mở rộng, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An với các nội dung như sau:
1. Thông tin chung của dự án đầu tư
1.1. Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất và gia công các loại khớp nối kim loại dùng cho đường ống - Công suất 3.800 tấn sản phẩm/năm.
1.2. Địa điểm hoạt động: Lô F7-F8, Đường số 01, Khu công nghiệp (KCN) Thuận Đạo mở rộng, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
1.3. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, mã số doanh nghiệp 1101458870 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An chứng nhận đăng ký lần đầu ngày 14 tháng 12 năm 2011, đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngày 18 tháng 3 năm 2021.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án 6542658784, chứng nhận lần đầu ngày 02 tháng 10 năm 2015, chứng nhận thay đổi lần thứ 03 ngày 11 tháng 02 năm 2022.
1.4. Mã số thuế: 1101458870.
1.5. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: sản xuất và gia công các loại khớp nối kim loại và ống dẫn kim loại.
1.6. Phạm vi, quy mô, công suất của cơ sở:
- Dự án có tiêu chí về môi trường như dự án đầu tư nhóm II theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020 và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Phạm vi: Diện tích thực hiện dự án 30.995 m2 (Công ty TNHH Một thành viên BenKan Việt Nam thuê lại nhà xưởng của Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại – Dịch vụ Thanh Tâm).
- Quy mô: Dự án có tiêu chí như dự án nhóm B (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công).
- Sản phẩm và công suất sản xuất:
+ Tại lô F7:
++ Sản phẩm khớp nối các loại: 800 tấn sản phẩm/năm, bao gồm:
· Sản phẩm Molco và WP: 140 tấn sản phẩm/năm;
· Sản phẩm đồng: 20 tấn sản phẩm/năm;
· Sản phẩm đúc inox: 640 tấn sản phẩm/năm;
++ Sản phẩm ống dẫn các loại: 1.000 tấn sản phẩm/năm, bao gồm:
· Sản phẩm ống inox 304: 900 tấn sản phẩm/năm;
· Sản phẩm ống inox 316: 98 tấn sản phẩm/năm;
· Sản phẩm nhôm: 2 tấn sản phẩm/năm;
+ Tại lô F8:
· Sản phẩm khớp nối các loại: 2.000 tấn sản phẩm/năm.
- Công nghệ sản xuất của Dự án:
+ Tại lô F7:
· Công nghệ sản xuất sản phẩm Molco và WP: Nguyên liệu ống inox à Cắt à Xén và lấy bavia à Uốn (nếu có) à Ép à Tẩy sản phẩm(*) à Hàn/ không hànà Nhiệt luyện à KCS à Hoàn thiện.
(*) Tẩy sản phẩm: Sản phẩm sau ép à Thùng tẩy dầu à Thùng tẩy axit à Thùng nước 1 à Thùng nước 2 à Thùng nước 3.
· Công nghệ sản xuất sản phẩm đồng (ống co góc và ống thẳng): Nguyên liệu ống đồng à Cắt à Xén và lấy bavia à Ống co góc (Ủ nhiệt à Uốn)/ống thẳng à Ép à Tẩy dầu và tẩy axit(*) à Hàn à Nhúng phủ (**)/không nhúng phủ à KCS à Hoàn thiện.
(*) Tẩy dầu và tẩy axit: Sản phẩm sau ép à Thùng tẩy dầu à Thùng hỗn hợp axit à Thùng nước 1 à Thùng hỗn hợp axit à Thùng nước 2 à Thùng nước 3 à Thùng hóa chất à Thùng nước 4 à Thùng nước 5 à Thùng nước cất à Sấy ly tâm.
(**) Nhúng phủ: Sản phẩm sau hàn à Thùng hỗn hợp axit à Thùng nước 1 à Thùng nước 2 + axit à Thùng nước 3 à Thùng nước RO 1 à Thùng hóa chất nhúng phủ à Thùng nước RO 2 à Thùng nước RO 3 à Thùng hóa chất à Thùng nước RO 4 à Thùng nước cất à Sấy ly tâm.
· Công nghệ sản xuất sản phẩm đúc inox: Tạo khuôn sáp à Tẩy dầu lần 1(*) à Ráp phôi sáp à Tẩy dầu lần 2(**) à Phủ keo và cát à Xả sáp ra khỏi khuôn à Nung khuôn à Nấu liệu và rót khuôn à Đập rung à Cắt nhánh + mài à Nhiệt luyện à Phun bi à Tẩy axit lần 1(***) à Gia công cơ khí à Tẩy axit lần 2(****) à KCS à Hoàn thiện.
(*) Tẩy dầu lần 1: Phôi sáp à Thùng tẩy dầu à Thùng nước à Để khô tự nhiên.
(**) Tẩy dầu lần 2: Phôi sáp và nhánh cây đã được lắp ráp à Thùng tẩy dầu sáp à Thùng nước à Xịt khô bằng khí nén à Để khô tự nhiên.
(***) Tẩy axit lần 1: Sản phẩm sau phun bi à Thùng hỗn hợp axit à Thùng nước 1 à Thùng nước 2 à Thùng nước 3 à Thùng nước nóng à Xịt khô bằng khí nén.
(****) Tẩy axit lần 2: Sản phẩm sau gia công cơ khí à Thùng tẩy rửa bằng sóng siêu âm à Thùng nước 1 à Thùng nước 2 à Thùng nước 3 à Thùng nước nóng à Xịt khô bằng khí nén à Sấy khô.
· Quy trình sản xuất sản phẩm ống dẫn kim loại: Nguyên liệu cuộn inox à Xả băng 1 à Cán nguội à Nhiệt luyện cuộn à Xả băng 2 à Cuốn tạo ống + hàn + nhiệt luyện + cắt à Tẩy bề mặt(*) à Kiểm tra à Đóng gói.
(*) Tẩy bề mặt: Sản phẩm sau khi được (cuốn tạo ống + hàn + nhiệt luyện + cắt) à Bể nước 1 à Bể hỗn hợp axit à Bể nước 1 à Bể nước 2 à Bể nước 3 à Bể nước RO à Xịt khô bằng khí nén.
· Quy trình sản xuất sản phẩm nhôm (sản phẩm không hàn): Nguyên liệu ống nhôm à Cắt à Xén và lấy bavia à Ép à Tẩy rửa bề mặt (bằng hóa chất TCE) à KCS à Thành phẩm.
· Quy trình sản xuất sản phẩm nhôm (sản phẩm hàn): Nguyên liệu ống nhôm à Cắt à Xén và lấy bavia à Uốn à Tẩy rửa bề mặt (*) à Hàn à Nhiệt luyện à Ủ cứng à Xử lý bề mặt à KCS à Thành phẩm.
(*) Tẩy rửa bề mặt: Sản phẩm cần tẩy à Thùng hóa chất TCE (100% hóa chất, không pha thêm nước, thời gian 3 phút) à Sấy khô bằng khí nén.
+ Tại lô F8:
Quy trình sản xuất khớp nối các loại: Nguyên liệu ống thép à Cắt à Uốn và dập định hình à Cắt đôi (nếu có) à Xì cát à Mạ kẽm (đặt gia công bên ngoài)/ Sơn {(sơn bảo quản (sử dụng sơn gốc nước) à Sấy} à Gia công cơ khí à Kiểm tra à Sơn bảo quản – đóng mark à Sấy à Kiểm tra à Đóng gói thành phẩm.
2. Nội dung cấp phép môi trường và yêu cầu về bảo vệ môi trường kèm theo:
2.1. Thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với nước thải quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.2. Được phép xả khí thải ra môi trường và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với khí thải quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.3. Bảo đảm giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.4. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.5. Yêu cầu khác về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Giấy phép này.
Đính kèm nội dung Giấy phép môi trường :5. GPMT so 4877GPMT-STNMT ngay 8 7 2024.pdf