image banner
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Công khai Giấy phép môi trường dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm lông vũ và nguyên liệu lông vũ may mặc của Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại Công nghệ Châu Âu

Sở Tài nguyên và Môi trường cấp phép cho Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại Công nghệ Châu Âu được thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường của Dự án “Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật - công suất 3.500 tấn sản phẩm/năm; phân bón - công suất 950 tấn sản phẩm/năm; pha chế hóa chất - công suất 550 tấn sản phẩm/năm”, địa điểm tại Lô B116 và B212 Đường số 5, Khu công nghiệp (KCN) Thái Hòa, ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.

Thực hiện quy định tại khoản 2 Điều 48 Luật bảo vệ môi trường năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường đăng tải công khai trên cổng thông tin điện tử Giấy phép môi trường số 2850/GPMT-STNMT ngày 02/5/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường cấp phép cho Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại Công nghệ Châu Âu được thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường của Dự án “Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật - công suất 3.500 tấn sản phẩm/năm; phân bón - công suất 950 tấn sản phẩm/năm; pha chế hóa chất - công suất 550 tấn sản phẩm/năm”, địa điểm tại Lô B116 và B212 Đường số 5, Khu công nghiệp (KCN) Thái Hòa, ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, với các nội dung cơ bản sau đây:

1. Thông tin chung của cơ sở

1.1. Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật - công suất 3.500 tấn sản phẩm/năm; phân bón - công suất 950 tấn sản phẩm/năm; pha chế hóa chất - công suất 550 tấn sản phẩm/năm.

1.2. Địa điểm hoạt động: Lô B116 và B212 Đường số 5, KCN Thái Hòa, ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.

1.3. Giấy đăng ký kinh doanh:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần, mã số doanh nghiệp: 0310225959 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp đăng ký lần đầu ngày 06/8/2010, đăng ký thay đổi lần thứ 06 ngày 09/11/2020.

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, mã số chi nhánh: 0310225959-001 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp đăng ký lần đầu ngày 03/8/2015. Chi nhánh hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp

1.4. Mã số thuế: 0310225959.

1.5. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Sản xuất (phối trộn, sang chai/sang chiết, đóng gói) thuốc bảo vệ thực vật, phân bón; pha chế hóa chất.

1.6. Phạm vi, quy mô, công suất của cơ sở

- Cơ sở có tiêu chí về môi trường như dự án đầu tư nhóm II theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020 và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Diện tích thực hiện cơ sở: 5.300 m2 (trong đó: 5.000 m2 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK 536053 ngày 08/8/2017 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp và  300 m2 theo Hợp đồng thuê kho giữa Công ty Cổ phần Vật tư Tây Đô Long An và Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại Công nghệ Châu Âu).

- Quy mô: cơ sở có tiêu chí như dự án nhóm B (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công).

- Sản phẩm và công suất sản xuất: 

+ Thuốc bảo vệ thực vật: 3.500 tấn sản phẩm/năm, trong đó:

  • Thuốc bảo vệ thực vật dạng lỏng (EC, SL, ME): 1.900 tấn sản phẩm/năm. 

  • Thuốc bảo vệ thực vật dạng huyền phù (OD, SC, EW, FS, SE): 1.000 tấn sản phẩm/năm.

  • Thuốc bảo vệ thực vật dạng bột (WP, SP, DF)/hạt (WG, SG)/viên dẹt (TB): 600 tấn sản phẩm/năm.

+ Phân bón: 950 tấn sản phẩm/năm. Trong đó:

          Phân bón vô cơ: 300 tấn sản phẩm/năm, gồm:

  • Phân bón vô cơ dạng bột/hạt/mảnh/vảy/hạt kiểu vo viên - tạo hạt 100 tấn sản phẩm/năm.

  • Phân bón vô cơ dạng lỏng là 200 tấn sản phẩm/năm.

  •  Phân bón vô cơ nhiều thành phần: 200 tấn sản phẩm/năm, gồm:

  • Phân bón vô cơ nhiều thành phần dạng bột/hạt/mảnh/vảy/hạt kiểu vo viên - tạo hạt là 100 tấn sản phẩm/năm.

  • Phân bón vô cơ dạng nhiều thành phần lỏng là 100 tấn sản phẩm/năm.

  • Phân bón hữu cơ: 140 tấn sản phẩm/năm, gồm:

  • Phân bón hữudạng bột/hạt/mảnh/vảy/hạt kiểu vo viên - tạo hạt là 40 tấn sản phẩm/năm.

  • Phân bón bón hữu cơ dạng lỏng là 100 tấn sản phẩm/năm.

  • Phân bón hữu cơ nhiều thành phần: 120 tấn sản phẩm/năm, gồm:

  • Phân bón hữu cơ nhiều thành phần dạng bột/hạt/mảnh/vảy/hạt kiểu vo viên - tạo hạt là 40 tấn sản phẩm/năm.

  • Phân bón bón hữu cơ nhiều thành phần dạng lỏng là 80 tấn sản phẩm/năm.

  • Phân bón sinh học: 120 tấn sản phẩm/năm, gồm:

  • Phân bón bón sinh học dạng bột/hạt/mảnh/vảy/hạt kiểu vo viên - tạo hạt là 40 tấn sản phẩm/năm.

  • Phân bón bón sinh học dạng lỏng là 80 tấn sản phẩm/năm.

  • Phân bón sinh học nhiều thành phần: 70 tấn sản phẩm/năm, gồm:

  • Phân bón bón sinh học nhiều thành phần dạng bột/hạt/mảnh/vảy/hạt kiểu vo viên - tạo hạt là 30 tấn sản phẩm/năm.

  • Phân bón bón sinh học nhiều thành phần dạng lỏng là 40 tấn sản phẩm/năm.

+ Pha chế hóa chất (MCT 23126; MCT EN312; MCT EO212; MCT S1116; MCT S201; MCT 0206; MRO B001; MRO B002; MR0911; MR0912): 550 tấn sản phẩm/năm.

- Công nghệ sản xuất:

+ Quy trình phối trộn, sang chiết, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật dạng bột (WP, SP, DF): Nguyên liệu (hoạt chất, phụ gia, chất hoạt động bề mặt) à Định lượng à Nghiền (nếu có) à Phối trộn à Kiểm tra à Bồn chứa à Sang chiết, hàn miệng à Đóng thùng à Thành phẩm.

+ Quy trình phối trộn, sang chiết, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật dạng hạt (WG, SG)/viên dẹt (TB): Nguyên liệu (hoạt chất, phụ gia, chất hoạt động bề mặt) à Định lượng à Nghiền (nếu có) à Phối trộn à Tạo viên, tạo hạt à Sấy à Sàng tuyển cỡ hạt à Kiểm tra à Bồn chứa à Sang chiết, hàn miệng à Đóng thùng à  Thành phẩm.

+ Quy trình phối trộn, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật dạng lỏng (EC, SL, ME): Nguyên liệu (hoạt chất, dung môi/nước, chất hoạt động bề mặt) à Định lượng à Khuấy trộn à Kiểm tra à Lọc à Bồn chứa à Chiết rót, siết nút à Dán nhãn à  Đóng thùng à Thành phẩm.

+ Quy trình phối trộn, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật dạng huyền phù (OD, SC, EW, FS, SE): Nguyên liệu (hoạt chất, dung môi/nước, chất hoạt động bề mặt) à Định lượng à Khuấy trộn à Nghiền (nếu có) à Lọc à Khuấy trộn (+ chất làm đặc) à Kiểm tra à Bồn chứa à Chiết rót, siết nút à Dán nhãn à  Đóng thùng à Thành phẩm.

+ Quy trình phối trộn, sang chiết, đóng gói phân bón (vô cơ, vô cơ nhiều thành phần, hữu cơ, hữu cơ nhiều thành phần, sinh hc, sinh học nhiều thành phần) dạng hạt/mảnh/vảy: Nguyên liệu (hạt/mảnh/vảy) à Định lượng à Phối trộn à Kiểm tra à Bồn chứa à Sang chiết, hàn miệng à Thành phẩm.

+ Quy trình phối trộn, đóng gói phân bón (vô cơ, vô cơ nhiều thành phần, hữu cơ, hữu cơ nhiều thành phần, sinh hc, sinh học nhiều thành phần) dạng bột: Nguyên liệu (dạng bột, hạt) à Định lượng à Nghiền (nếu có) à Phối trộn à Kiểm tra à Bồn chứa à Sang chiết, hàn miệng à Thành phẩm.

+ Quy trình phối trộn, đóng gói phân bón (vô cơ, vô cơ nhiều thành phần, hữu cơ, hữu cơ nhiều thành phần, sinh hc, sinh học nhiều thành phần) dạng hạt kiểu vo viên - tạo hạt: Nguyên liệu (dạng bột, hạt) à Định lượng à Nghiền (nếu có) à Phối trộn à Vo viên - tạo hạt à Sấy à Làm nguội à Sàng tuyển cỡ hạt à Kiểm tra à Bồn chứa à Sang chiết, hàn miệng à Thành phẩm.

+ Quy trình phối trộn, sang chai, đóng gói phân bón (vô cơ, vô cơ nhiều thành phần, hữu cơ, hữu cơ nhiều thành phần, sinh hc, sinh học nhiều thành phần) dạng lỏng: Nguyên liệu (dạng bột/hạt, nước) à Định lượng à Khuấy trộn à Kiểm tra à bồn chứa à Chiết rót, siết nắp, dán nhãn à Đóng thùng à Thành phẩm.

+ Quy trình pha chế hóa chất: Nguyên liệu (dạng lỏng) à Định lượng à Khuấy trộn à Kiểm tra à Bồn chứa à Sang chiết à Phân loại, lập danh mục, dán nhãn à Thành phẩm.

2. Nội dung cấp phép môi trường và yêu cầu về bảo vệ môi trường kèm theo:

2.1. Thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với nước thải quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Giấy phép này.

2.2. Được phép xả khí thải ra môi trường và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Giấy phép này.

2.3. Bảo đảm giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Giấy phép này.

2.4. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Giấy phép này.

2.5. Yêu cầu khác về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Giấy phép này.

Toàn bộ nội dung của GPMT: 2850_GPMT-STNMT_02-05-2024_9. GPMT-CN CHAU AU.signed-438948.pdf

 Trân trọng thông báo./.

 

Chi Cục Môi trường và Kiểm Lâm
Tin liên quan
1 2 3 4 5  ... 
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LONG AN 
 
Chịu trách nhiệm chính: Ông Võ Minh Thành, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường Tỉnh Long An 
Địa chỉ: Khối nhà Cơ quan 3 – Khu Trung tâm Chính trị Hành chính tỉnh Long An, số 04 Đường Song Hành, Phường 6, Thành phố Tân An, tỉnh Long An.
Điện thoại:
(0272) 3826 260 * Fax: (0272) 3823 264 * Email: snnmt@longan.gov.vn
image banner