Công khai Giấy phép môi trường dự án Nhà máy sản xuất ống thép Asia - công suất 60.000 tấn sản phẩm/năm của Công ty Cổ phần thép Asia
Sở Tài nguyên và Môi trường cấp phép cho Công ty Cổ phần thép Asia được thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường của Dự án “Nhà máy sản xuất ống thép Asia - công suất 60.000 tấn sản phẩm/năm”, địa điểm tại Lô E5, đường số 13; Lô D2, đường số 14 và Lô D13, đường số 15, KCN Thuận Đạo mở rộng, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
Thực hiện quy định tại khoản 2 Điều 48 Luật bảo vệ môi trường năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường đăng tải công khai trên cổng thông tin điện tử Giấy phép môi trường số 3016/GPMT-STNMT ngày 07/5/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường cấp phép cho Công ty Cổ phần thép Asia được thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường của Dự án “Nhà máy sản xuất ống thép Asia - công suất 60.000 tấn sản phẩm/năm”, địa điểm tại Lô E5, đường số 13; Lô D2, đường số 14 và Lô D13, đường số 15, KCN Thuận Đạo mở rộng, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An với các nội dung cơ bản sau đây:
1. Thông tin chung của dự án đầu tư:
1.1. Tên dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất ống thép Asia - công suất 60.000 tấn sản phẩm/năm.
1.2. Địa điểm hoạt động: Lô E5, đường số 13; Lô D2, đường số 14 và Lô D13, đường số 15, KCN Thuận Đạo mở rộng, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
1.3. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần với mã số doanh nghiệp là 1101979841 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An đăng ký lần đầu ngày 16/03/2021, đăng ký thay đổi lần thứ 03 ngày 29/12/2022.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với mã số dự án là 7642548768 do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An chứng nhận lần đầu ngày 25/03/2024.
1.4. Mã số thuế: 1101979841.
1.5. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Sản xuất ống thép (không có công đoạn xi mạ).
1.6. Phạm vi, quy mô, công suất của dự án đầu tư:
- Phạm vi: Lô E5, đường số 13; Lô D2, đường số 14 và Lô D13, đường số 15, KCN Thuận Đạo mở rộng, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An; tổng diện tích đất là 43.491,5 m2, trong đó:
+ Lô E5, đường số 13 (hoạt động sản xuất ống thép các loại): diện tích 15.256,5 m2 (Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số CQ 850525 (số vào sổ cấp GCN: CT 50666) ngày 06/05/2019).
+ Lô D2, đường số 14 (hoạt động lưu chứa nguyên liệu cho hoạt động sản xuất tại Lô E5, đường số 13) diện tích 13.880 m2 (Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số CC 723918 (số vào sổ cấp GCN: CT 25642) ngày 23/09/2015).
+ Lô D13, đường số 15 (hoạt động lưu chứa nguyên liệu cho hoạt động sản xuất tại Lô E5, đường số 13): diện tích 14.355 m2 (Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số CC 723917 (số vào sổ cấp GCN: CT 25641) ngày 23/09/2015).
- Quy mô: Dự án đầu tư có tiêu chí như dự án nhóm B (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công).
- Quy trình công nghệ sản xuất:
+ Lô E5, đường số 13: Nguyên liệu (Tôn cuộn mạ kẽm) à Xả băng à Cấp phôi à Nối phôi à Lồng trữ phôi à Định hình à Hàn cao tần à Bào đường hàn à Phun kẽm đường hàn à Định hình sản phẩm à Canh chỉnh độ thẳng à Cắt ống à Đóng gói à Thành phẩm.
+ Lô D2, đường số 14 và Lô D13, đường số 15: Nguyên liệu nhập kho à Lưu kho à Vận chuyển đến lô E5, đường số 13 để thực hiện sản xuất.
- Công suất:
+ Lô E5, đường số 13: Công suất sản xuất 60.000 tấn sản phẩm/năm.
+ Lô D2, đường số 14 và Lô D13, đường số 15: Sức chứa nguyên liệu: 5.000 tấn nguyên liệu/thời điểm.
2. Nội dung cấp phép môi trường và yêu cầu về bảo vệ môi trường kèm theo:
2.1. Thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với nước thải quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.2. Được phép xả khí thải ra môi trường và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.3. Bảo đảm giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.4. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.5. Yêu cầu khác về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Giấy phép này.
Toàn bộ nội dung của GPMT: 3016_GPMT-STNMT_07-05-2024_7. GPMT_Cty thep Asia.signed.pdf
Trân trọng thông báo./.