Thực hiện quy định tại khoản 2 Điều 48 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Sở Tài nguyên và Môi trường đăng tải công khai trên cổng thông tin điện tử Giấy phép môi trường số 4228/GPMT-STNMT ngày 08/6/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường cấp phép cho Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Thu; địa chỉ tại Thửa đất số 24, 26, tờ bản đồ số 36, ấp 6, xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An được thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường của dự án “Trang trại chăn nuôi Lương Bình”; địa điểm tại Thửa đất số 17, 18, 22, 24, 26, tờ bản đồ số 36, xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An với các nội dung như sau:
1. Thông tin chung của dự án đầu tư:
1.1. Tên dự án đầu tư: Trang trại chăn nuôi Lương Bình.
1.2. Địa điểm hoạt động: Thửa đất số 17, 18, 22, 24, 26, tờ bản đồ số 36, xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
1.3. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư:
- Giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh doanh số 5018014771 do Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bến Lức đăng ký lần đầu ngày 22/02/2022, đăng ký thay đổi lần thứ 01 ngày 26/5/2023.
- Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của UBND tỉnh và chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh.
1.4. Mã số thuế: 5018014771.
1.5. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Trang trại chăn nuôi heo (lợn) và gà.
1.6. Phạm vi, quy mô, công suất của dự án đầu tư:
- Phạm vi: Thửa đất số 17, 18, 22, 24, 26, tờ bản đồ số 36, xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An với tổng diện tích 42.493,7 m2 (Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 17, 18, 22, 24, 26, tờ bản đồ số 36, xã Lương Hoà, huyện Bến Lức, tỉnh Long An số CV 761947 ngày 10/7/2020, số CV 761948 ngày 10/7/2020, số CM 508749 ngày 20/3/2018, số CM 508751 ngày 20/3/2018 và số CM 508748 ngày 20/3/2018; loại đất nông nghiệp khác).
- Dự án đầu tư có tiêu chí về môi trường như Dự án đầu tư nhóm II theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 và quy định chi tiết tại số thứ tự 16 Mức III Phụ lục II và số thứ tự 1 Mức I Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quy mô: Dự án đầu tư có tiêu chí như dự án nhóm C (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công).
- Quy trình công nghệ sản xuất:
+ Quy trình chăn nuôi heo nái sinh sản: Heo nái sinh sản à Phối giống à Heo nái mang thai à Heo nái đẻ à Nuôi heo con theo mẹ à Heo con xuất.
+ Quy trình chăn nuôi heo thịt: Chuẩn bị trại à Thả heo con à Nuôi dưỡng à Xuất heo thịt à Vệ sinh và sát trùng trại à Để trống trại khoảng 30 ngày.
+ Quy trình cách ly heo nghi mắc dịch bệnh, heo bệnh thông thường:
ü Heo nghi mắc bệnh, heo bệnh à Cách ly, chăm sóc và điều trị bệnh à Heo bệnh, heo chết do dịch bệnh à Áp dụng biện pháp ứng phó dịch bệnh à Thông báo cho ban chỉ đạo phòng chống dịch hại vật nuôi địa phương để có biện pháp xử lý thích hợp theo quy định.
ü Heo nghi mắc bệnh, heo bệnh à Cách ly, chăm sóc và điều trị bệnh à Heo chết do bệnh thông thường à Luộc chín à Lưu trữ tạm thời tại kho chứa chất thải thông thường trong vòng 24 ÷ 48h, giao cho Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam thu gom xử lý.
ü Heo nghi mắc bệnh, heo bệnh à Cách ly, chăm sóc và điều trị bệnh à Heo khỏe mạnh à Quay trở lại chuồng nuôi.
+ Quy trình chăn nuôi đàn gà bố mẹ: Gà giống nhập về à Chọn giống (Gà giống bố, gà giống mẹ) à Nuôi dưỡng trong hệ thống chuồng trại khép kín à Đẻ trứng à Trứng được chuyển về khu ấp trứng của trang trại à Gà con à Tuyển chọn gà con (gà giống) à Gà con xuất chuồng bán.
+ Quy trình ấp trứng: Chọn trứng ấp à Bảo quản à Xử lý trứng ấp à Ấp trứng à Máy nở à Buồng úm à Gà con thương phẩm.
+ Quy trình chăm sóc gà nghi mắc bệnh, gà bệnh:
ü Gà bệnh do dịch à Phối hợp với cơ quan chức năng xử lý theo quy định à Khử trùng.
ü Gà bệnh thông thường à Chuyển xuống khu nuôi gà bệnh à Chăm sóc đặc biệt à Chết à Lưu trữ tạm thời tại khu chứa chất thải thông thường trong vòng 24 ÷ 48h, giao cho Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam thu gom xử lý.
ü Gà bệnh thông thường à Chuyển xuống khu nuôi gà bệnh à Chăm sóc đặc biệt à Khỏi bệnh đưa về chuồng nuôi tiếp à Xuất bán.
- Công suất:
+ Chăn nuôi heo nái công suất 200 con/năm.
+ Chăn nuôi heo thịt công suất 3.500 con/năm (tương đương 1.750 con/lứa).
+ Chăn nuôi đàn gà bố mẹ công suất 10.000 con/năm (tương đương 3.000 con/ lứa).
2. Nội dung cấp phép môi trường và yêu cầu về bảo vệ môi trường kèm theo:
2.1. Thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với nước thải quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.2. Được phép xả khí thải ra môi trường và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.3. Bảo đảm giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.4. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.5. Yêu cầu khác về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Giấy phép này.
6_4228_GPMT-STNMT_Nguyen Thi Thu.signed.pdf