image banner
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Công khai Giấy phép môi trường của Công ty TNHH Tấn Hưng Việt Nam

Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy phép môi trường cho Công ty TNHH Tấn Hưng Việt Nam, địa chỉ tại Lô B213, Đường số 5, Khu công nghiệp Thái Hoà, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An được thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật và phân bón - công suất 2.900 tấn sản phẩm/năm” hoạt động tại địa chỉ Lô B213, Đường số 5, Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An

Thực hiện quy định tại khoản 2 Điều 48 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Sở Tài nguyên và Môi trường đăng tải công khai trên cổng thông tin điện tử Giấy phép môi trường số 5459/GPMT-STNMT ngày 29/7/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường cấp phép cho 

Công ty TNHH Tấn Hưng Việt Nam, địa chỉ tại Lô B213, Đường số 5, Khu công nghiệp Thái Hoà, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An được thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường của cơ sở “Nhà máy sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật và phân bón - công suất 2.900 tấn sản phẩm/nămhoạt động tại địa chỉ Lô B213, Đường số 5, Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An với các nội dung như sau:

1. Thông tin chung của cơ sở

1.1. Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật và phân bón - công suất 2.900 tấn sản phẩm/năm.

1.2. Địa điểm hoạt động: Lô B213, Đường số 5, Khu công nghiệp Thái Hoà, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An.

1.3. Giấy đăng ký kinh doanh:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên trở lên số 1101748932, do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp đăng ký lần đầu ngày 28/5/2024, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 12/6/2023.

1.4. Mã số thuế: 1101748932.

1.5. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật phân bón.

1.6. Phạm vi, quy mô, công suất của cơ sở

- Cơ sở có tiêu chí về môi trường như dự án đầu tư Nhóm III theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 ngày 01 tháng 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Quy mô: Cơ sở có tiêu chí như dự án nhóm C (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công).

- Diện tích thực hiện cơ sở: 10.000 m2 (theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CG 017508 ngày 14 ngày 12 tháng 2016 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp).

- Cơ sở được Ban Quản lý Khu kinh tế phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 133/QĐ-BQLKKT ngày 22/12/2017.

- Sản phẩm và công suất sản xuất:

+ Thuốc bảo vệ thực vật: 1.900 tấn sản phẩm/năm, trong đó:

·     Thuốc bảo vệ thực vật dạng lỏng (EC, SL): 550 tấn sản phẩm/năm.

·      Thuốc bảo vệ thực vật dạng huyền phù (SC, SE, OD): 800 tấn sản phẩm/năm.

·     Thuốc bảo vệ thực vật dạng bột (DP, WP): 400 tấn sản phẩm/năm.

·     Thuốc bảo vệ thực vật dạng hạt (WG): 100 tấn sản phẩm/năm.

·           Sang chiết, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật dạng bột (GP): 10 tấn sản phẩm/năm.

·           Sang chiết, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật dạng hạt (GR): 40 tấn sản phẩm/năm.

+ Phân bón: 1.000 tấn sản phẩm/năm. Trong đó:

o  Phân bón vô cơ: 500 tấn sản phẩm/năm, gồm:

§  Phân bón dạng bột: 200 tấn sản phẩm/năm.

§  Phân bón dạng lỏng: 100 tấn sản phẩm/năm.

§  Phân bón NPK dạng lỏng: 150 tấn sản phẩm/năm.

§  Phân bón NPK dạng hạt: 50 tấn sản phẩm/năm.

o  Phân bón hữu: 500 tấn sản phẩm/năm, gồm:

§  Phân bón hữu cơ nhiều thành phần (có hoặc không có chất điều hoà sinh trưởng) dạng bột: 100 tấn sản phẩm/năm.

§  Phân bón hữu cơ nhiều thành phần (có hoặc không có chất điều hoà sinh trưởng) dạng lỏng: 100 tấn sản phẩm/năm.

§  Phân bón hữu cơ (có hoặc không có chất điều hoà sinh trưởng) dạng bột: 100 tấn sản phẩm/năm.

§  Phân bón hữu cơ (có hoặc không có chất điều hoà sinh trưởng) dạng lỏng: 100 tấn sản phẩm/năm.

§  Sang chiết, đóng gói phân bón hữu cơ nhiều thành phần (có hoặc không có chất điều hoà sinh trưởng) dạng hạt: 50 tấn sản phẩm/năm.

§  Sang chiết, đóng gói phân bón hữu cơ (có hoặc không có chất điều hoà sinh trưởng) dạng hạt: 50 tấn sản phẩm/năm.

- Công nghệ sản xuất:

+ Quy trình phối trộn, sang chiết, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật dạng lỏng thuốc đậm đặc tan trong nước (SL): Nguyên liệu (nước, dung môi (nếu có), hoạt chất, chất hoạt động bề mặt, phụ gia) à Định lượng à Khuấy à Kiểm tra à Lọc (nếu có) à Kiểm tra à Bồn chứa à Chiết rót, siết nút à Dán nhãn à  Đóng thùng à Thành phẩm.

+ Quy trình phối trộn, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật dạng lỏng thuốc sữa đậm đặc (EC): Nguyên liệu (dung môi, chất hoạt động bề mặt, hoạt chất, phụ gia) à Định lượng à Khuấy à Kiểm tra à Lọc à Kiểm tra à Bồn chứa à Chiết rót, siết nút à Dán nhãn à  Đóng thùng à Thành phẩm.

+ Quy trình phối trộn, sang chiết, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ tương - huyền phù (SE): Nguyên liệu (nước, chất hoạt động bề mặt, hoạt chất) à Định lượng à Khuấy, phân tán à Nghiền à Kiểm tra à Khuấy hoàn thiện (+ Chất làm đặc, nước) à Kiểm tra à Khuấy (+ hỗn hợp (bán thành phẩm từ EC sau lọc + nước)) à Bồn chứa à Chiết rót, siết nút à Dán nhãn à Đóng thùng à Thành phẩm.

+ Quy trình phối trộn, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật dạng huyền phù đậm đặc cải tiến (SC): Nguyên liệu (nước, chất hoạt động bề mặt, hoạt chất) à Định lượng à Khuấy, phân tán à Nghiền à Kiểm tra à Khuấy hoàn thiện (+ Chất làm đặc, nước) à Kiểm tra à Bồn chứa à Chiết rót, siết nút à Dán nhãn à Đóng thùng à Thành phẩm.

+ Quy trình phối trộn, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật dạng huyền phù dầu phân tán (OD): Nguyên liệu (chất hoạt động bề mặt, hoạt chất, phụ gia) à Định lượng à Khuấy, phân tán à Nghiền à Kiểm tra à Hoạt chất/nước à Khuấy hoàn thiện à Kiểm tra à Bồn chứa à Chiết rót, siết nút à Dán nhãn à  Đóng thùng à Thành phẩm.

+ Quy trình công nghệ sản xuất thuốc dạng bột (DP): Nguyên liệu (hoạt chất, chất độn, phụ gia) à Định lượng à Trộn à Bồn chứa à Sang chiết, hàn miệng à Dán nhãn à  Đóng thùng à Thành phẩm.

+ Quy trình công nghệ sản xuất thuốc dạng bột thấm nước (WP): Nguyên liệu (Chất hoạt động bề mặt, hoạt chất, chất độn, phụ gia) à Định lượng à Trộn lần 1 à Nghiền à Trộn lần 2 à Kiểm tra à Bồn chứa à Sang chiết, hàn miệng à Dán nhãn à  Đóng thùng à Thành phẩm.

+ Quy trình công nghệ sản xuất thuốc dạng hạt phân tán trong nước (WG): Bán thành phẩm từ quy trình WP đã được nghiền à Trộn và phun tạo ẩm à Ép hạt à Sấy tầng sôi à Kiểm tra à Sàng à Sang chiết, hàn miệng à Dán nhãn à  Đóng thùng à Thành phẩm.

+ Quy trình sang chiết, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật dạng bột (GP): Nguyên liệu à Bồn chứa à Sang chiết, hàn miệng à Dán nhãn à  Đóng thùng à Thành phẩm.

+ Quy trình sang chiết, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật dạng hạt (GR): Nguyên liệu à Bồn chứa à Sang chiết, hàn miệng à Dán nhãn à  Đóng thùng à Thành phẩm.

+ Quy trình phối trộn, sang chiết, đóng gói phân bón (phân bón vô cơ (phân bón lá), phân hữu cơ nhiều thành phần (có hoặc không có chất điều hoà sinh trưởng), phân hữu cơ (có hoặc không có chất điều hoà sinh trưởng)) dạng bột: Nguyên liệu à Định lượng à Trộn lần 1 à Nghiền àTrộn lần 2 à Kiểm tra à Bồn chứa à Sang chiết, hàn miệng à Dán nhãn à  Đóng thùng à Thành phẩm.

+ Quy trình phối trộn, sang chiết, đóng gói phân bón vô cơ (phân bón NPK) dạng hạt: Nguyên liệu à Định lượng à Trộn à Kiểm tra à Bồn chứa à Sang chiết, hàn miệng à Dán nhãn à  Đóng thùng à Thành phẩm.

+ Quy trình phối trộn, đóng gói phân bón (phân bón vô cơ (phân bón lá, phân NPK), phân hữu cơ nhiều thành phần (có hoặc không có chất điều hoà sinh trưởng), phân hữu cơ (có hoặc không có chất điều hoà sinh trưởng)) dạng lỏng: Nguyên liệu, nước à Khuấy à Kiểm tra à Lọc (nếu có) à Sang chiết, hàn miệng à Dán nhãn à  Đóng thùng à Thành phẩm.

+ Quy trình sang chiết, đóng gói phân bón (phân hữu cơ nhiều thành phần (có hoặc không có chất điều hoà sinh trưởng), phân hữu cơ (có hoặc không có chất điều hoà sinh trưởng)) dạng hạt: Nguyên liệu dạng hạt à bồn chứa à Sang chiết, hàn miệng à Dán nhãn à  Đóng thùng à Thành phẩm.

2. Nội dung cấp phép môi trường và yêu cầu về bảo vệ môi trường kèm theo:

2.1. Thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với nước thải quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Giấy phép này.

2.2. Được phép xả khí thải ra môi trường và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Giấy phép này.

2.3. Bảo đảm giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Giấy phép này.

2.4. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Giấy phép này.

2.5. Yêu cầu khác về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Giấy phép này.

Nội dung báo cáo cấp phép môi trường: 6. GPMT 5459 STNMT ngay 29 7 2024.pdf

 

Chi Cục Môi trường và Kiểm Lâm
Tin liên quan
1 2 3 4 5  ... 
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LONG AN 
 
Chịu trách nhiệm chính: Ông Võ Minh Thành, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường Tỉnh Long An 
Địa chỉ: Khối nhà Cơ quan 3 – Khu Trung tâm Chính trị Hành chính tỉnh Long An, số 04 Đường Song Hành, Phường 6, Thành phố Tân An, tỉnh Long An.
Điện thoại:
(0272) 3826 260 * Fax: (0272) 3823 264 * Email: snnmt@longan.gov.vn
image banner