image banner
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Công khai Giấy phép môi trường của Sở Tài nguyên và Môi trường cấp cho Công ty Cổ phần nhựa Bình Minh
Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy phép môi trường cho Công ty Cổ phần nhựa Bình Minh; địa chỉ tại 240 Hậu Giang, Phường 09, Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam được thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường của Cơ sở “Nhà máy sản xuất phụ tùng ống các loại (uPVC, PO), ống các loại (uPVC, HDPE, PP-R) và keo dán”; địa điểm tại Lô C1-12 đến Lô C1-28 (gồm các Lô: C1-12, C1-13, C1-14, C1-15, C1-16, C1-17, C1-18, C1-19, C1-20, C1-21, C1-22, C1-23, C1-24, C1-25, C1-26, C1-27 và một phần C1-28), Đường VL2, KCN Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
Thực hiện quy định tại khoản 2 Điều 48 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Sở Tài nguyên và Môi trường đăng tải công khai trên cổng thông tin điện tử Giấy phép môi trường số 6034/GPMT-STNMT ngày 13/8/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường cấp phép cho 

Công ty Cổ phần nhựa Bình Minh; địa chỉ tại 240 Hậu Giang, Phường 09, Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam được thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường của Cơ sở “Nhà máy sản xuất phụ tùng ống các loại (uPVC, PO), ống các loại (uPVC, HDPE, PP-R) và keo dán”; địa điểm tại Lô C1-12 đến Lô C1-28 (gồm các Lô: C1-12, C1-13, C1-14, C1-15, C1-16, C1-17, C1-18, C1-19, C1-20, C1-21, C1-22, C1-23, C1-24, C1-25, C1-26, C1-27 và một phần C1-28), Đường VL2, KCN Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam với các nội dung như sau:

1. Thông tin chung của cơ sở:

1.1. Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất phụ tùng ống các loại (uPVC, PO), ống các loại (uPVC, HDPE, PP-R) và keo dán.

1.2. Địa điểm hoạt động: Lô C1-12 đến Lô C1-28 (gồm các Lô: C1-12, C1-13, C1-14, C1-15, C1-16, C1-17, C1-18, C1-19, C1-20, C1-21, C1-22, C1-23, C1-24, C1-25, C1-26, C1-27 và một phần C1-28), Đường VL2, KCN Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam.

1.3. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần với mã số doanh nghiệp là 0301464823 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh đăng ký lần đầu ngày 02/01/2004, đăng ký thay đổi lần thứ 07 ngày 01/8/2022.

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh với mã số chi nhánh là 0301464823-002 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An đăng ký lần đầu ngày 17/12/2010, đăng ký thay đổi lần thứ 04 ngày 17/8/2022.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với mã số dự án là 2437466688 do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An chứng nhận lần đầu ngày 03/6/2014, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 01 ngày 19/8/2022.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với mã số dự án là 7638477875 do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An chứng nhận lần đầu ngày 18/3/2016.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với mã số dự án là 1306761646 do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An chứng nhận lần đầu ngày 06/12/2016, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 02 ngày 07/12/2023.

1.4. Mã số thuế: 0301464823.

1.5. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Sản xuất phụ tùng ống các loại (uPVC, PO), ống các loại (uPVC, HDPE, PP-R) và keo dán.

1.6. Phạm vi, quy mô, công suất của cơ sở:

- Phạm vi: Lô C1-12 đến Lô C1-28 (gồm các Lô: C1-12, C1-13, C1-14, C1-15, C1-16, C1-17, C1-18, C1-19, C1-20, C1-21, C1-22, C1-23, C1-24, C1-25, C1-26, C1-27 và một phần C1-28), Đường VL2, KCN Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam; tổng diện tích đất là 104.070,76 m2 (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CD843952 (Số vào sổ cấp GCN: CT27180) ngày 26/01/2016; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CD843953 (Số vào sổ cấp GCN: CT27178) ngày 26/01/2016; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CD843954 (Số vào sổ cấp GCN: CT27179) ngày 26/01/2016).

- Quy mô nhóm dự án: Dự án nhóm B (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công).

- Tiêu chí về môi trường: Thuộc dự án đầu tư nhóm II quy định tại Mục I.2, Phụ lục IV ban hành kèm Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ (Dự án nhóm A và nhóm B có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường).

- Quy trình công nghệ sản xuất:

+ Quy trình sản xuất phụ tùng ống uPVC: Nguyên liệu (Bột nhựa PVC + Chất phụ gia) à Phối trộn à Tạo hạt à Ép phun à KCS à Thành phẩm.

+ Quy trình sản xuất phụ tùng ống PO: Nguyên liệu (Hạt nhựa PE hoặc PP) à Ép phun à KCS à Thành phẩm.

+ Quy trình sản xuất ống uPVC: Nguyên liệu (Bột nhựa PVC + Chất phụ gia) à Phối trộn à Ép đùn ống à In chữ à Kéo ống à Nong đầu ống à KCS à Thành phẩm.

+ Quy trình sản xuất ống HDPE, PP-R: Nguyên liệu (Hạt nhựa PE, PP + Chất phụ gia) à Phối trộn à Ép đùn ống à In chữ à Kéo ống à KCS à Thành phẩm.

+ Quy trình sản xuất keo dán: Nguyên liệu (Dung môi CYC + Bột nhựa PVC) à Khuấy trộn kín à Chiết rót à Đóng gói à Thành phẩm.

+ Quy trình xử lý phế phẩm uPVC: Phế phẩm (phụ tùng ống uPVC và ống uPVC không đạt chất lượng hoặc bị lỗi trong quá trình sản xuất) à Đánh nát à Nghiền à Bán thành phẩm (dạng bột) à Cung cấp lại vào quy trình sản xuất (chiếm tỷ lệ 5 - 15%).

+ Quy trình xử lý phế phẩm PO, HDPE, PP-R: Phế phẩm (phụ tùng ống PO, ống HDPE và ống PP-R không đạt chất lượng hoặc bị lỗi trong quá trình sản xuất) à Đánh nát à Bán thành phẩm (dạng hạt/mảnh/miếng nhỏ) à Cung cấp lại vào quy trình sản xuất (chiếm tỷ lệ 5 - 10%).

- Công suất: 68.000 tấn sản phẩm/năm; trong đó bao gồm:

+ Phụ tùng ống các loại (uPVC, PO): 25.000 tấn sản phẩm/năm;

+ Ống các loại (uPVC, HDPE, PP-R): 40.000 tấn sản phẩm/năm;

+ Keo dán: 3.000 tấn sản phẩm/năm.

2. Nội dung cấp phép môi trường và yêu cầu về bảo vệ môi trường kèm theo:

2.1. Thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với nước thải quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Giấy phép này.

2.2. Được phép xả bụi, khí thải ra môi trường và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Giấy phép này.

2.3. Bảo đảm giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Giấy phép này.

2.4. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Giấy phép này.

2.5. Yêu cầu khác về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Giấy phép này.

6034_GPMT-STNMT_13-08-2024_7. GPMT-STNMT_Cty Bình Minh.signed.pdf

Chi Cục Môi trường và Kiểm Lâm
Tin liên quan
1 2 3 4 5  ... 
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LONG AN 
 
Chịu trách nhiệm chính: Ông Võ Minh Thành, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường Tỉnh Long An 
Địa chỉ: Khối nhà Cơ quan 3 – Khu Trung tâm Chính trị Hành chính tỉnh Long An, số 04 Đường Song Hành, Phường 6, Thành phố Tân An, tỉnh Long An.
Điện thoại:
(0272) 3826 260 * Fax: (0272) 3823 264 * Email: snnmt@longan.gov.vn
image banner