22/04/2024
Thông báo phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt 06 công trình khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn các huyện: Châu Thành, Mộc Hóa, Thạnh Hóa, Thủ Thừa, Thành phố Tân An
Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo đến UBND các huyện: Châu Thành, Mộc Hóa, Thạnh Hóa, Thủ Thừa, Thành phố Tân An triển khai các nội dung tại Quyết định số 3504/QĐ-UBND đến UBND các xã nơi có 06 công trình khai thác tài nguyên nước để thực hiện các biện pháp bảo vệ chất lượng nguồn nước sinh hoạt trên địa bàn đảm bảo theo quy định hiện hành.
Căn cứ Thông tư số 24/2016/TT-BTNMT ngày 09/9/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt; Căn cứ Quyết định số 3504/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của UBND tỉnh Long An về việc phê duyệt phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt các công trình đã được cấp phép khai thác tài nguyên nước, sử dụng nước phục vụ mục đích cấp nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An (sau đây gọi tắt là Quyết định số 3504/QĐ-UBND) đính kèm.
Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo đến UBND các huyện: Châu Thành, Mộc Hóa, Thạnh Hóa, Thủ Thừa, Thành phố Tân An triển khai các nội dung tại Quyết định số 3504/QĐ-UBND đến UBND các xã nơi có 06 công trình khai thác tài nguyên nước để thực hiện các biện pháp bảo vệ chất lượng nguồn nước sinh hoạt trên địa bàn đảm bảo theo quy định hiện hành.
Sở Tài nguyên và Môi trường đề nghị UBND các huyện: Châu Thành, Mộc Hóa, Thạnh Hóa, Thủ Thừa, Thành phố Tân An, UBND các xã nơi có công trình nêu trên, Chủ công trình và đơn vị có liên quan triển khai thực hiện./.
VÙNG BẢO HỘ VỆ SINH KHU VỰC LẤY NƯỚC SINH HOẠT
CỦA CÁC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 3504/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của UBND tỉnh Long An)
|
Đơn vị khai thác, sử dụng
|
|
|
Quy mô công trình khai thác
|
|
Phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt
|
|
|
Công trình khai thác nước dưới đất của bà Đào Thị Bạch Lê
|
|
Hai (02) giếng khai thác, lưu lượng 40 m3/ngày đêm
|
Thửa thửa đất số 361, tờ bản đồ số 16, ấp 4, xã Thạnh An, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An. Tọa độ vị trí công trình khai thác theo hệ tọa độ VN-2000 (kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30): TTH.296a: X = 1171563, Y = 0539636; TTH.296b: X = 1171470, Y = 0539585.
|
Tối thiểu 20 m tính từ miệng giếng khai thác
|
|
|
Công trình khai thác nước dưới đất của bà Lý Thị Tao
|
|
Một (01) giếng khai thác, lưu lượng 40 m3/ngày đêm
|
Thửa đất số 841, tờ bản đồ số 16, ấp 4, xã Thạnh An, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An. Tọa độ vị trí công trình khai thác theo hệ tọa độ VN-2000 (kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30):Giếng số 1: X= 1172695, Y= 0539942.
|
Tối thiểu 20 m tính từ miệng giếng khai thác
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mộc Hóa
|
Trạm bơm tăng áp khu Bến Tre
|
|
Hai (02) giếng khai thác, lưu lượng 480 m3/ngày đêm
|
Thửa đất số 982, tờ bản đồ số 1, ấp 4, xã Bình Hòa Đông, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An. Tọa độ vị trí công trình khai thác theo hệ tọa độ VN-2000 (kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30):MH.120a: X = 1191616, Y = 0529212; MH.120b: X = 1191612, Y = 0529221.
|
Tối thiểu 20 m tính từ miệng giếng khai thác
|
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Trạm cấp nước ấp Bình Trị 1
|
|
Bốn (04) giếng khai thác, lưu lượng 1.200 m3/ngày đêm
|
Thửa đất số 212, tờ bản đồ số 9, ấp Xuân Hòa 1, xã Thanh Vĩnh Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Long An. Tọa độ vị trí công trình khai thác theo hệ tọa độ VN-2000 (kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30): CT.589a: X = 1153492, Y = 0588259; CT.589b: X = 1153499, Y = 0588269; CT.589c: X = 1153455, Y = 0588245; CT.589d: X = 1153506, Y = 0588271.
|
Tối thiểu 20 m tính từ miệng giếng khai thác
|
|
|
Công trình khai thác nước dưới đất của hộ kinh doanh Minh Tâm
|
|
Một (01) giếng khai thác, lưu lượng 12 m3/ngày đêm
|
Thửa đất số 1024, tờ bản đồ số 02, ấp Đạo Thạnh, xã Hướng Thọ Phú, thành phố Tân An, tỉnh Long An. Tọa độ vị trí công trình khai thác theo hệ tọa độ VN-2000 (kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30): TX.620: X = 1168626, Y = 0570611.
|
Tối thiểu 20 m tính từ miệng giếng khai thác
|
|
|
Nhà máy cung cấp nước sạch của Công ty Cổ phần IDTT
|
|
Hai (02) giếng, lưu lượng 2.900 m3/ngày đêm
|
Thửa đất số 348 và 1886, tờ bản đồ số 1, khu phố 11, thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An. Tọa độ vị trí công trình khai thác theo hệ tọa độ VN-2000 (kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30): TTH.390dp1: X = 1174842; Y = 0571084; TTH.390dp2: X = 1174700; Y = 0571231.
|
Tối thiểu 20 m tính từ miệng giếng khai thác
|
Phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và KTTV